Hạt trao đổi ion
Bao gồm hạt Cation và hạt Anion
Nhóm chức năng |
|
-SO3- Na+ |
Tổng dung lượng trao đổi |
eq/l |
1,8 |
Độ ẩm |
% |
54 - 60 |
Cở hạt |
mm |
0,3 - 1,2mm |
Độ trương nở (Na -> H) |
% |
6 |
Trọng lượng vận chuyển |
kg/m3 |
741 |
Tương đương: Purolite C100, Dowex HCR-S, Amberlite IR120, Lewatit S100 |
2. Khuyến cáo sử dụng :
Nhiệt độ làm việc tối đa |
: |
140oC |
Khoảng pH làm việc |
: |
0-14 |
Độ dày tối thiểu của lớp vật liệu |
: |
750-1.500 mm |
Tốc độ lọc tối đa |
: |
60 m/giờ |
Tốc độ rửa ngược |
: |
9 m/giờ |
Thời gian rửa ngược |
: |
5 phút |
Tốc độ tái sinh |
: |
3-18 m/giờ |
Thời gian hút hóa chất tái sinh |
: |
20-30 phút |
Nồng độ dung dịch tái sinh |
: |
H2SO4 = 1-8%, hoặc HCl = 4-8%, hoặc NaCl = 10-15% |
Tổng lưu lượng nước rửa |
: |
3-6 lần thể tích hạt nhựa |
3. Yêu cầu chất lượng nước cấp vào cột lọc cation:
- Độ đục < 2 NTU
- Sắt tổng cộng < 0,5 mg/L (ở dạng sắt Fe2+)
- Hàm lượng Clo dư = 0 mg/L
- Chất hữu cơ < 2 mg/
Gốc ion |
|
Cl- |
Tổng dung lượng trao đổi |
eq/l |
1,2 |
Độ ẩm |
% |
48 - 54 |
Cở hạt |
mm |
0,3 - 1,2mm |
Độ trương nở (Cl -> OH) |
% |
15 - 20 |
Trọng lượng vận chuyển |
kg/m3 |
640 |
Tương đương: Purolite A400, Dowex SBR-P, Amberlite IRA420, Lewatit M500 / M504 |
2. Khuyến cáo sử dụng :
Nhiệt độ làm việc tối đa: |
:
: |
70oC |
Khoảng pH làm việc |
: |
0-14 |
Độ dày tối thiểu của lớp vật liệu |
: |
750-1.500 mm |
Tốc độ lọc tối đa |
: |
60 m/giờ |
Tốc độ rửa ngược |
: |
3 m/giờ |
Thời gian rửa ngược |
: |
5 phút |
Tốc độ tái sinh |
: |
3-18 m/giờ |
Thời gian hút hóa chất tái sinh |
: |
30-45 phút |
Nồng độ dung dịch tái sinh |
: |
NaOH = 2-5% hoặc NaCl = 10-15% |
Tổng lưu lượng nước rửa |
: |
3-6 lần thể tích hạt nhựa |
3. Yêu cầu chất lượng nước cấp vào cột lọc anion :
- Độ đục < 2 NTU
- Sắt tổng cộng = 0 mg/L
- Hàm lượng Clo dư = 0 mg/L
- Chất hữu cơ < 2 mg/L