Tiêu chuẩn về chất lượng nước sinh hoạt (QCVN 02 : 2009/BYT)

Tiêu chuẩn về chất lượng nước sinh hoạt (QCVN 02 : 2009/BYT)

BẢNG GIỚI HẠN CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
STT Tên chỉ tiêu

Đơn

vị

tính

Giới hạn

tối đa

cho phép

Phương pháp thử

Mức

độ

giám

sát

I II
1. Màu sắc (*) TCU 15 15 TCVN 6185-1996 (ISO 7887-1985) hoặc SMEWW 2120 A
2. Mùi vị (*) -

Không

có mùi

vị lạ

Không

có mùi

vị lạ

Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B A
3. Độ đục (*) NTU 5 5 TCVN 6184-1996 (ISO 7027-1990) hoặc SMEWW 2130 B A
4. Clo dư mg/l

Trong

khoảng

0,3-0,5

- SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 A
5. pH (*) -

Trong

khoảng

6,0-8,5

Trong

khoảng

6,0-8,5

TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500-H+ A
6. Hàm lượng Amoni (*) mg/l 3 3 SMEWW 4500-NH3 C hoặc SMEWW 4500-NH3 D A
7.

Hàm lượng

Sắt tổng số

(Fe2+)+(Fe3+) (*)

mg/l 0,5 0,5 TCVN 6177-1996 (ISO 6332-1988) hoặc SMEWW 3500-Fe B
8. Chỉ số Pecmanganat mg/l 4 4 TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) A
9. Độ cứng, tính theo CaCO3 (*) mg/l 350 - TCVN 6224-1996 hoặc SMEWW 2340 C B
10. Hàm lượng Clorua (*) mg/l 300 - TCVN6194-1996 (ISO 9297-1989) hoặc SMEWW 4500-Cl- D A
11. Hàm lượng Florua mg/l 1,5 - TCVN 6195-1996 (ISO10359-1-1992) hoặc SMEWW 4500-F- B
12. Hàm lượng Asen tổng số mg/l 0,01 0,05 TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500-As B B
13. Coliform tổng số

Vi

khuẩn

/100ml

50 150 TCVN 6187-1,2:1996 (ISO 9308-1,2-1990) hoặc SMEWW 9222 A
14.

E.coli hoặc

Coliform

chịu nhiệt

Vi

khuẩn

/100ml

0 20 TCVN6187-1,2-1996 (ISO 9308-1,2-1990) hoặc SMEWW 9222 A
 

Giải thích từ ngữ:

Trong quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Chỉ tiêu cảm quan là những yếu tố về màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận được bằng các giác quan của con người.

2. SMEWW là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water - có nghĩa là Các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước và nước thải.

3. US EPA là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh United States Environmental Protection Agency - có nghĩa là Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.

4. TCU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh True Color Unit - có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.

5. NTU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Nephelometric Turbidity Unit - có nghĩa là đơn vị đo độ đục.

 

Ghi chú:

- (*) Là chỉ tiêu cảm quan.

- Giới hạn tối đa cho phép I: Áp dụng đối với các cơ sở cung cấp nước.

- Giới hạn tối đa cho phép II: Áp dụng đối với các hình thức khai thác nước của cá nhân, hộ gia đình (các hình thức cấp nước bằng đường ống chỉ qua xử lý đơn giản như giếng khoan, giếng đào, bể mưa, máng lần, đường ống tự chảy).

Liên hệ

233/13 Nguyễn Trãi, Phường 2, Quận 5 - TP.HCM
  028 3838 2706 - 0917 162639
  info@daiquanminh.com.vn

 

 

 
 
so dien thoai